STT | Độ dày | Đen (đ/kg) | Mạ Kẽm (đ/kg) | Nhúng Kẽm (đ/kg) |
---|---|---|---|---|
1 | 1 ly | 12.200 | 12.700 | 13.600 |
2 | 2 ly | 12.200 | 12.700 | 13.600 |
3 | 2,2 ly | 12.200 | 12.700 | 13.600 |
4 | 2,5 ly | 12.200 | 12.700 | 13.600 |
5 | 2,7 ly | 12.200 | 12.700 | 13.600 |
6 | 3 ly | 12.200 | 12.700 | 13.600 |
7 | 3,5 ly | 12.200 | 12.700 | 13.600 |
8 | 4,5 ly | 12.200 | 12.700 | 13.600 |
9 | 5 ly | 12.200 | 12.700 | 13.600 |
Thép buộc 1 ly là một loại dây thép làm từ chất liệu khép nhẹ, các cuộn thép Ф6, Ф8, Ф12, đồng thời được đưa vào dây chuyền kéo rút liên hoàn cho tới khi còn 1 ly. Nên khi ra thành phẩm dây thép buộc 1 ly có cấu tạo hình sợi mềm, dẻo, cho phép uốn cong một cách dễ dàng.
Đủ với đặc tính là mềm dẻo nhưng theo buộc một ly lại có độ bền cực cao, ít chịu tác động bởi môi trường bên ngoài. Nhờ đó, mang đến khả năng cố định các khung thép và những loại vật liệu khác lâu dài khi sử dụng trong các công trình xây dựng.
Độ dày, kích thước hay trọng lượng của thép buộc 1 ly được quy định như sau:
Độ dày thép buộc 1 ly:
Đơn vị tính độ dày của thép buộc 1 ly được tính bằng 1mm. Nên chiều dày của sản phẩm này là chuẩn 1mm.
Trọng lượng thép buộc 1 ly:
Thép buộc 1 ly khi được tạo ra thường được xếp lại thành cuộn tròn. Trọng lượng của mỗi cuộn thường là 20, 25 hoặc 50kg.
Kích thước thép buộc 1 ly:
Kích thước thép buộc 1 ly sẽ tùy thuộc vào đường kính cùng với trọng lượng của cuộn thép. Kệ nếu đường kính càng lớn, trọng lượng càng nặng thì chiều dài của cuộn thép sẽ càng dài.
Ví dụ: nếu kích thước của cuộn thép buộc 1 ly là 50kg với đường kính dây là 1.0 ± 0,05 mm. Suy ra, chiều dài của cuộn dây là 300 x 500 x 100mm.
Theo buộc một ly đáng được ứng dụng hết sức rộng rãi trong các công trình lớn công trình xây dựng lớn và nhỏ hiện nay, đặc biệt là: